Có vấn đề gì không? Vui lòng liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Truy vấnThương hiệu: KPT
Bột sắt cacbonyl hình cầu chất lượng cao KPT là một sản phẩm thực sự độc đáo và được săn đón với số lượng lớn trong nhiều ngành công nghiệp. Bột này được chế tạo từ sắt tinh khiết và sau đó được chuyển đổi thành dạng hình cầu thông qua một quy trình đặc biệt, đảm bảo kích thước và hình dạng đồng đều cho mỗi hạt.
Một trong những đặc điểm nền tảng của sản phẩm này là mức độ tinh khiết rất cao. Bột sắt cacbonyl hình cầu chất lượng cao KPT chứa gần 100% sắt tinh khiết, điều này có nghĩa là nó không chứa bất kỳ tạp chất hoặc thành phần nào có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của nó. Điều này làm cho nó trở thành sản phẩm lý tưởng cho các quy trình sản xuất cần mức độ tinh khiết và đồng nhất cao nhất.
Một tài sản khác mà chắc chắn là lợi thế của sản phẩm này là hình dạng của nó, vốn là độc đáo và tròn. Khác với các loại bột sắt khác, có hình dạng không đều và kích thước thay đổi, KPT chất lượng cao là Bột Sắt Carbonyl được chế tạo cẩn thận theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Điều này có nghĩa là nó sẽ chảy dễ dàng hơn, phân bố đều hơn và hoạt động ổn định hơn so với các loại bột sắt khác.
Loại bột này cũng rất đa dụng và có một phạm vi ứng dụng rất rộng. Nó được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất lõi từ性和 các thành phần điện từ, nơi mà độ tinh khiết cao và kích thước của nó làm cho nó trở thành một sản phẩm lý tưởng. Ngoài ra, nó còn được sử dụng như một nguyên liệu thô trong việc sản xuất các hợp kim dựa trên sắt, chẳng hạn như thép, và như một chất xúc tác trong một số ít các phản ứng hóa học.
Một trong những lợi thế chính của việc sử dụng Bột Sắt Hình Cầu KPT Quality là nó cho phép kiểm soát tốt hơn quá trình sản xuất. Do bột này tinh khiết và đồng nhất, nó có thể dễ dàng được tích hợp vào nhiều sản phẩm khác nhau, dẫn đến sự nhất quán và chất lượng khác biệt cho bảng.
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Copyright © Shanghai Knowhow Powder-Tech Co.,Ltd. All Rights Reserved - Chính sách bảo mật