Có vấn đề gì không? Vui lòng liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Truy vấnThương hiệu: KPT
Bột Sắt Vi Cầu Carbonyl của KPT thực sự là một sản phẩm cách mạng đã thay đổi hoàn toàn trò chơi về việc bổ sung sắt. Bột sáng tạo này được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến nhằm cung cấp cho cơ thể một dạng sắt có khả năng sinh khả dụng cao.
Bột này được nghiền mịn và chứa các hạt nhỏ, hình cầu, có thể dễ dàng được hấp thụ bởi cơ thể. Điều này có nghĩa là sắt sẽ nhanh chóng được vận chuyển đến nơi cần thiết mà không có sự lãng phí hay chậm trễ.
Một trong những lợi thế chính của Bột Sắt Vi Cầu Carbonyl là nó rất nhẹ nhàng đối với dạ dày. Khác với các loại sắt khác có thể gây khó chịu hoặc táo bón trong hệ tiêu hóa, bột của KPT dễ tiêu hóa và không gây bất kỳ tác dụng phụ nào.
Bột được thêm vào một số loại đồ uống và thực phẩm, biến nó thành một phương pháp thuận tiện để tăng cường lượng sắt mà cơ thể bạn cần cho chế độ ăn uống hàng ngày. Dù bạn đang muốn tăng lượng tiêu thụ sắt do tình trạng sức khỏe hay chỉ đơn giản là muốn cải thiện sức bền của mình, bột Sắt Carbonyl Vi Xoay KPT chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời.
KPT là một thương hiệu được kính trọng trong thế giới các chất bổ sung tự nhiên, và Bột Sắt Carbonyl Vi Xoay của họ cũng không phải là ngoại lệ. Sản phẩm chất lượng cao này được làm từ những nguyên liệu tốt nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo độ tinh khiết và độ mạnh.
Ngoài việc nhẹ nhàng với dạ dày và có khả năng sinh học cao, Bột Sắt Carbonyl Vi Xoay của KPT còn không chứa gluten và phù hợp với người ăn chay. Điều này khiến nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho những ai theo chế độ ăn dựa trên thực vật hoặc có sự nhạy cảm với gluten.
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Copyright © Shanghai Knowhow Powder-Tech Co.,Ltd. All Rights Reserved - Chính sách bảo mật