· Độ tinh khiết hóa học cao · Độ mịn xuất sắc (Hạt nguyên cấp micron 0.1-10 μm) · Hình thái cầu · Cấu trúc vi mô dạng vỏ hành · Hoạt động xúc tác cao · Khả năng lưu thông, phân tán và nhất quán cao.
Có vấn đề gì không? Vui lòng liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Truy vấnKPT
Bột sắt cacbonyl độ tinh khiết cao 99% là sản phẩm cấp cao đáp ứng nhu cầu của khách hàng cần bột sắt chất lượng cao. Bột sắt cacbonyl là sản phẩm được thiết kế đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Nó được sản xuất theo các tiêu chuẩn sản xuất cao nhất, giúp bột đạt mức độ tinh khiết tuyệt vời lên đến 99%.
Sản phẩm được tạo ra từ quá trình là bột sắt cacbonyl độc quyền được làm nóng và sau đó phân hủy thành các thành phần của nó, tạo ra các hạt sắt độ tinh khiết cao. Được chế tạo để thay thế sắt truyền thống trong nhiều quy trình công nghiệp khác nhau. Độ tinh khiết cao của sản phẩm này đảm bảo rằng các hạt sắt không chứa tạp chất có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuối cùng của sản phẩm.
Đảm bảo kết quả hoạt động hiệu suất cao nhờ cấu trúc độc đáo của nó. Hệ thống này cực kỳ nhạy và tạo ra sản phẩm cuối cùng chất lượng cao thường xuyên, điều mà các loại bột sắt khác không làm được. Sự lưu thông đồng đều của hạt và diện tích bề mặt lớn đảm bảo rằng bột hoàn toàn phù hợp với nhiều lĩnh vực ứng dụng, bao gồm luyện kim, điện tử và các công ty cơ khí.
Có nhiều ưu điểm khiến nó trở thành sự lựa chọn được khuyến nghị trong nhiều ngành công nghiệp. Bột có tính từ rất mạnh, điều này làm cho nó trở thành nguyên liệu quý giá trong việc sản xuất các hợp kim từ, băng từ và in ấn từ tính. Nó cũng được sử dụng trong các chất xúc tác chuyển đổi propan thành nhiên liệu lỏng. Ngoài ra, nó còn được dùng trong sản xuất cácpigment sắt, mực in và toner.
Sản phẩm ngoài ra còn được ứng dụng trên thị trường y tế, thực sự nó được sử dụng như một chất đối chiếu trong chụp cộng hưởng từ (MRI). Độ tinh khiết cao và các tính chất từ tính của nó khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
Nâng cấp lên Bột Carboxyl Ferrocene KPT Độ Tinh Khiết Cao 99% và trải nghiệm sự khác biệt.
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
Thành phần hóa học (%) |
Thuộc Tính Vật Lý |
|||||||||||||||
Fe% |
C% |
N% |
O% |
AD(g/cm³) |
Độ nén |
Kích Thước Hạt Laser |
||||||||||
D10(um) |
D50(um) |
D90(um) |
||||||||||||||
JCF1-1 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥4.0 |
0.5-1.0 |
≤3 |
3.0-5.0 |
|||||||
JCF1-2 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.9 |
0.6-1.5 |
2.0-3.0 |
4.5-8.0 |
|||||||
JCF1-3 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥3.8 |
1.0-3.0 |
3.0-5.0 |
5.0-12.0 |
|||||||
JCF1-4 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
1.5-3.5 |
5.0-6.0 |
11.5-16.5 |
|||||||
JCF1-5 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.0-4.0 |
≥6 |
12-20 |
|||||||
JCF1-6 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤0.60 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
1,5-2,5 |
3.0-4.0 |
5.5-8.5 |
|||||||
JCF1-7 |
≥ 98 |
≤0.80 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2,5 |
≥4.0 |
2.0-3.5 |
4.0-5.0 |
7.0-11.0 |
|||||||
JCF1-8 |
≥ 98 |
≤0.90 |
≤ 0,70 |
≤0.4 |
≥2.2 |
≥3.5 |
2.5-4.0 |
5.0-6.0 |
11.5-14.5 |
· Độ tinh khiết hóa học cao · Độ mịn xuất sắc (Hạt nguyên cấp micron 0.1-10 μm) · Hình thái cầu · Cấu trúc vi mô dạng vỏ hành · Hoạt động xúc tác cao · Khả năng lưu thông, phân tán và nhất quán cao.
2. C: Nhà máy của bạn nằm ở đâu? Tôi làm thế nào để đến thăm?
Đ: Nhà máy của chúng tôi nằm ở khu vực Laiwu, thành phố Jinan, tỉnh Shandong, Trung Quốc. Bạn có thể đến Thượng Hải trước rồi di chuyển cùng chúng tôi đến nhà máy, hoặc bạn có thể bay đến thành phố Jinan và chúng tôi sẽ đón bạn tại sân bay hoặc ga tàu cao tốc.
3. C: Tôi thanh toán đơn đặt hàng mua hàng của mình như thế nào?
Đ: TT và LC
4. C: Làm thế nào tôi có thể nhận được một số mẫu và mất bao lâu?
Đ: Đối với mẫu số lượng nhỏ, miễn phí, nhưng cước vận chuyển hàng không là trả sau hoặc thanh toán trước cho chúng tôi, chúng tôi thường sử dụng Chuyển phát Quốc tế, và chúng tôi sẽ gửi nó cho bạn sau khi nhận được khoản phí của bạn.
5. C: Bạn có hệ thống kiểm soát chất lượng không?
A: Chúng tôi có hệ thống kiểm soát chất lượng cho mỗi bước của quá trình kiểm soát, và chúng tôi có hệ thống kiểm soát từ nguyên liệu thô đến sản phẩm hoàn thành. Chúng tôi có nhiều chứng chỉ về QA và QC như chứng chỉ ISO và IATF16949.
6. Q: Số lượng đặt hàng tối thiểu là bao nhiêu?
A: 100gam.
7. Q: Về giá cả:
A: Giá có thể thương lượng. Nó có thể thay đổi tùy theo số lượng hoặc gói hàng của bạn. Khi bạn gửi yêu cầu, vui lòng cho chúng tôi biết số lượng bạn muốn. Một số sản phẩm chúng tôi có trong kho.
Lưu ý các yêu cầu của bạn sẽ được trả lời trong vòng 24 giờ với những đề xuất chuyên nghiệp của chúng tôi.
Chào mừng bạn liên hệ với chúng tôi qua Email, WeChat, Skype, WhatsApp, hoặc Cuộc gọi điện thoại.
Copyright © Shanghai Knowhow Powder-Tech Co.,Ltd. All Rights Reserved - Chính sách bảo mật